Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 10, 2018

Kropp – Wikipedia tiếng Việt

Kropp Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Schleswig-Holstein Huyện Schleswig-Flensburg Amt Kropp-Stapelholm Thị trưởng Reinhard Müller Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 31,94 km² (12,3 mi²) Cao độ 15 m  (49 ft) Dân số 6.407   (31/12/2006)  - Mật độ 201 /km² (520 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe SL Mã bưu chính 24848 Mã vùng 04624 Website www.kropp.de Vị trí Kropp trong huyện Schleswig-Flensburg Tọa độ: 54°25′0″B 9°31′0″Đ  /  54,41667°B 9,51667°Đ  / 54.41667; 9.51667 Kropp (tiếng Đan Mạch: Krop ) là một đô thị thuộc huyện Schleswig-Flensburg, trong bang Schleswig-Holstein, nước Đức. Đô thị Kropp có diện tích 31,94 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là 6407 người. Đô thị này có cự ly khoảng 13 km về phía nam của Schleswig. Kropp là thủ phủ của Amt ("đô thị chung") Kropp-Stapelholm. x t s Xã và đô thị ở huyện Schleswig-Flensburg Ahneby Alt Bennebek Arnis Ausacker Bergenhusen Böel Böklund Bollingstedt Boren Borgwedel Börm B

Tornau vor der Heide – Wikipedia tiếng Việt

Tornau vor der Heide Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Sachsen-Anhalt Huyện Anhalt-Bitterfeld Cộng đồng hành chánh Raguhn Phân chia Địa phương 2 Thị trưởng Christel Donath Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 6,75 km² (2,6 mi²) Cao độ 84 m  (276 ft) Dân số 490   (31/12/2006)  - Mật độ 73 /km² (188 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe ABI Mã bưu chính 06779 Mã vùng 034906 Vị trí Tornau vor der Heide trong huyện Anhalt-Bitterfeld Tọa độ: 51°43′0″B 12°10′59″Đ  /  51,71667°B 12,18306°Đ  / 51.71667; 12.18306 Tornau vor der Heide là một đô thị thuộc huyện Anhalt-Bitterfeld, bang Saxony-Anhalt, Đức. x t s Xã và đô thị thuộc huyện Anhalt-Bitterfeld Aken | Bitterfeld-Wolfen | Köthen | Muldestausee | Osternienburger Land | Raguhn-Jeßnitz | Sandersdorf-Brehna | Südliches Anhalt | Zerbst | Zörbig Bài viết về bang Sachsen-Anhalt của Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. x t s

Wendelstein, Roth – Wikipedia tiếng Việt

Wendelstein Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Bayern Vùng hành chính Mittelfranken Huyện Roth Thị trưởng Werner Langhans (CSU) Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 51,08 km² (19,7 mi²) Cao độ 330 m  (1083 ft) Dân số 15.958   (31/12/2006)  - Mật độ 312 /km² (809 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe RH Mã bưu chính 90530 Mã vùng 09129 Website www.wendelstein.de Tọa độ: 49°21′13″B 11°8′54″Đ  /  49,35361°B 11,14833°Đ  / 49.35361; 11.14833 Wendelstein là một đô thị trong huyện Roth, bang Bayern, nước Đức. Đô thị Wendelstein, Roth có diện tích 51,08 km2, dân số cuối năm 2006 là 15.958 người. Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Wendelstein, Roth x t s Xã và đô thị thuộc huyện Roth Abenberg | Allersberg | Büchenbach | Georgensgmünd | Greding | Heideck | Hilpoltstein | Kammerstein | Rednitzhembach | Rohr | Roth | Röttenbach | Schwanstetten | Spalt | Thalmässing | Wendelstein  Bài viết về bang Bayern của Đức này vẫn còn s

Saint-Germain-d& – Wikipedia tiếng Việt

Rất tiếc, Wikipedia tiếng Việt không có bài viết nào với tên này. Nếu bạn đã tạo ra trang này trong vài phút qua mà nó vẫn chưa hiện ra, có thể là vì cơ sở dữ liệu chưa được cập nhật. Xin hãy làm sạch vùng nhớ đệm , hoặc chờ và xem lại sau trước khi tái tạo trang.

Saint-Ay – Wikipedia tiếng Việt

Saint-Ay Saint-Ay Hành chính Quốc gia Pháp Vùng Centre-Val de Loire Tỉnh Loiret Quận Orléans Tổng Meung-sur-Loire Xã (thị) trưởng Frédéric Cuillerier (2008–2014) Thống kê Độ cao 82–108 m (269–354 ft) (bình quân 100 m/330 ft) Diện tích đất 1 10,07 km 2 (3,89 sq mi) Nhân khẩu 1 2.966    - Mật độ 295 /km 2 (760 /sq mi) INSEE/Mã bưu chính 45269/ 45130 2 Dân số không tính hai lần : cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Spessart, Ahrweiler – Wikipedia tiếng Việt

Tọa độ: 50°26′22,88″B 7°6′36,86″Đ  /  50,43333°B 7,1°Đ  / 50.43333; 7.10000 Spessart Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Ahrweiler Liên xã Brohltal Phân chia Địa phương 3 Thị trưởng Christel Groß Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 8,72 km² (3,4 mi²) Cao độ 500 m  (1641 ft) Dân số 767   (31/12/2006)  - Mật độ 88 /km² (228 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe AW Mã bưu chính 56746 Mã vùng 02655 Spessart là một đô thị thuộc huyện Ahrweiler, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Spessart, Ahrweiler có diện tích 8,72 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 767 người. x t s Xã và đô thị ở huyện Ahrweiler Adenau • Ahrbrück • Altenahr • Antweiler • Aremberg • Bad Breisig • Bad Neuenahr-Ahrweiler • Barweiler • Bauler • Berg • Brenk • Brohl-Lützing • Burgbrohl • Dankerath • Dedenbach • Dernau • Dorsel • Dümpelfeld • Eichenbach • Fuchshofen • Galenberg • Glees • Gönnersdorf • Grafscha

Birkenbeul – Wikipedia tiếng Việt

Birkenbeul Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Altenkirchen Liên xã Hamm (Sieg) Thị trưởng Birgit Merzhäuser Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 4,76 km² (1,8 mi²) Cao độ 295 m  (968 ft) Dân số 501   (31/12/2006)  - Mật độ 105 /km² (273 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe AK Mã bưu chính 57589 Mã vùng 02682 Website Gemeinde Birkenbeul Tọa độ: 50°44′20″B 7°37′20″Đ  /  50,73889°B 7,62222°Đ  / 50.73889; 7.62222 Birkenbeul là một đô thị thuộc huyện Altenkirchen, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Birkenbeul có diện tích 4,76 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 501 người. x t s Xã và đô thị của huyện Altenkirchen Almersbach • Alsdorf • Altenkirchen • Bachenberg • Berod • Berzhausen • Betzdorf • Birken-Honigsessen • Birkenbeul • Birnbach • Bitzen • Brachbach • Breitscheidt • Bruchertseifen • Bürdenbach • Burglahr • Busenhausen • Daaden • Derschen • Dickendorf • Eichelhardt • Eiche

Mauden – Wikipedia tiếng Việt

Mauden Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Altenkirchen Liên xã Daaden Thị trưởng Manfred Rosenkranz Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 1,74 km² (0,7 mi²) Cao độ 400 m  (1312 ft) Dân số 123   (31/12/2006)  - Mật độ 71 /km² (183 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe AK Mã bưu chính 57520 Mã vùng 02743 Website www.mauden.org Tọa độ: 50°43′4″B 8°0′11″Đ  /  50,71778°B 8,00306°Đ  / 50.71778; 8.00306 Mauden là một đô thị thuộc huyện Altenkirchen, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Mauden có diện tích 1,74 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 123 người. x t s Xã và đô thị của huyện Altenkirchen Almersbach • Alsdorf • Altenkirchen • Bachenberg • Berod • Berzhausen • Betzdorf • Birken-Honigsessen • Birkenbeul • Birnbach • Bitzen • Brachbach • Breitscheidt • Bruchertseifen • Bürdenbach • Burglahr • Busenhausen • Daaden • Derschen • Dickendorf • Eichelhardt • Eichen • Elben • Elk

Burgen, Mayen-Koblenz – Wikipedia tiếng Việt

Burgen Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Mayen-Koblenz Liên xã Untermosel Thị trưởng Richard Uhrmacher Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 11,27 km² (4,4 mi²) Cao độ 90 m  (295 ft) Dân số 776   (31/12/2006)  - Mật độ 69 /km² (178 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe MYK Mã bưu chính 56332 Mã vùng 02605 Website burgen-untermosel.de Vị trí Burgen trong huyện Mayen-Koblenz Tọa độ: 50°12′44″B 7°23′24″Đ  /  50,21222°B 7,39°Đ  / 50.21222; 7.39000 Burgen là một đô thị thuộc thuộc huyện Mayen-Koblenz, phía tây nước Đức. Đô thị Burgen, Mayen-Koblenz có diện tích 11,27 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 776 người. x t s Xã và đô thị của huyện Mayen-Koblenz Acht • Alken • Andernach • Anschau • Arft • Baar • Bassenheim • Bell • Bendorf • Bermel • Boos • Brey • Brodenbach • Burgen • Dieblich • Ditscheid • Einig • Ettringen • Gappenach • Gering • Gierschnach • Hatzenport • Hausten • Herresbach •

Alzey-Worms – Wikipedia tiếng Việt

Alzey-Worms ( phát âm tiếng Đức:  [ˈaltsaɪˈvɔʁms] ) là một huyện trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Huyện này giáp các đơn vị (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ): huyện Groß-Gerau (Hesse), thành phố Worms và các huyện Bad Dürkheim, Donnersbergkreis, Bad Kreuznach và Mainz-Bingen. Lãnh thổ này vào thời La Mã thuộc tỉnh Germania Superior. Các thị xã Worms và Alzey đã là các trại quân đội. Trong thời kỳ Trung cổ, khu vực này thuộc Palatine. Sau khi Pháp chiếm đóng (1797-1814), khu vực này được nhập vào Đại Công quốc Hesse và tạo thành một phần tỉnh Rhenish Hesse. Hai huyện có tên Alzey và Worms đã được lập năm 1835. Trong cuộc cải cách tổ chức các huyện ở Rheinland-Pfalz năm 1969, huyện mới Alzey-Worms đã được lập thông qua việc hợp nhất hai huyện cũ. Huyện được đặt tên theo thành phố Worms (giáp huyện này nhưng không thuộc huyện quản lý) và thị xã Alzey (thủ phủ của huyện). Sông Rhine tạo thành ranh giới phía đông. Ở khu vực này có núi Alzey Uplands ( Alzeyer Hügelland )

Kusel – Wikipedia tiếng Việt

Kusel Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Kusel Liên xã Kusel Phân chia thị trấn 3 Stadtteile Thị trưởng Ulrike Nagel (SPD) Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 14,37 km² (5,5 mi²) Cao độ 239 m  (784 ft) Dân số 4.984   (31/12/2012)  - Mật độ 347 /km² (898 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe KUS Mã bưu chính 66869 Mã vùng 06381 Website stadt.kusel.de Tọa độ: 49°32′5″B 7°23′53″Đ  /  49,53472°B 7,39806°Đ  / 49.53472; 7.39806 Kusel là một đô thị thuộc bang Rheinland-Pfalz, Đức, thủ phủ của huyện Kusel. Kusel có cự ly khoảng 30 km về phía tây bắc Kaiserslautern. Kusel là thủ phủ của Verbandsgemeinde ("đô thị tập thể") Kusel. Fritz Wunderlich sinh ra ở Kusel. x t s Xã và đô thị của huyện Kusel Adenbach • Albessen • Altenglan • Altenkirchen • Aschbach • Bedesbach • Blaubach • Börsborn • Bosenbach • Breitenbach • Brücken • Buborn • Cronenberg • Deimberg • Dennweiler-Frohnbach • Dittweiler • Dunzweiler •